Kết quả thử nghiệm mẫu nước tháng 11/2025
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở và mẫu dấu mới Công ty Cổ phần Cấp nước Trà Nóc - Ô Môn
Giấy Chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp thay đổi lần thứ 03
Kết quả thử nghiệm mẫu nước tháng 10/2025
Nghị quyết Hội đồng quản trị Quý III/2025
Kết quả thử nghiệm mẫu nước tháng 9/2025
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước của CTCP Cấp nước Trà Nóc - Ô Môn
Kết quả thử nghiệm mẫu nước tháng 8/2025
Thông báo trả cổ tức năm 2024 bằng tiền
| STT | Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt | Giá tiêu thụ nước sạch (đồng/m3) |
| 1 | Khu vực đô thị | |
| Nhóm 1 | Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ | 5.640 |
| Hộ dân cư | 9.020 | |
| Nhóm 2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). | 11.170 |
| Nhóm 3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | 12.400 |
| Nhóm 4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | 15.580 |
| 2 | Khu vực nông thôn | |
| Nhóm 1 | Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ | 4.820 |
| Hộ dân cư | 8.240 | |
| Nhóm 2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). | 9.310 |
| Nhóm 3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | 9.930 |
| Nhóm 4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | 11.520 |
| Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn (Giá nước điều chỉnh từ kỳ hóa đơn tháng 02/2024) Xem chi tiết | ||