Báo cáo tình hình quản trị Công ty 6 tháng đầu năm 2025
Công bố thông tin về việc ký hợp đồng kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2025
Quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn
Kết quả thử nghiệm mẫu nước tháng 6/2025
Kết quả thử nghiệm mẫu nước tháng 5/2025
Thông báo về ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện trả cổ tức năm 2024 bằng tiền
Kết quả thử nghiệm mẫu nước tháng 4/2025
Nghị quyết, Biên bản và tài liệu họp thông qua tại Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
Nghị quyết Hội đồng quản trị Quý I/2025
| STT | Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt | Giá tiêu thụ nước sạch (đồng/m3) |
| 1 | Khu vực đô thị | |
| Nhóm 1 | Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ | 5.640 |
| Hộ dân cư | 9.020 | |
| Nhóm 2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). | 11.170 |
| Nhóm 3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | 12.400 |
| Nhóm 4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | 15.580 |
| 2 | Khu vực nông thôn | |
| Nhóm 1 | Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ | 4.820 |
| Hộ dân cư | 8.240 | |
| Nhóm 2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). | 9.310 |
| Nhóm 3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | 9.930 |
| Nhóm 4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | 11.520 |
| Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn (Giá nước điều chỉnh từ kỳ hóa đơn tháng 02/2024) Xem chi tiết | ||