Hướng dẫn thanh toán tiền nước qua Ngân hàng NN & PTNT Agribank

Thứ ba - 31/03/2020 03:36 7.416
Liên kết trực tuyến trong thanh toán tiền nước với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Agribank qua 04 kênh:
1. Ủy thác thanh toán tự động (đăng ký thanh toán tự động qua tài khoản Agribank)
2. Internet Banking
3. E-Mobile Banking
4. Trực tiếp tại các Chi nhánh/PGD của Ngân hàng Agribank
(Khi thanh toán quý khách vui lòng xem IDKH trên Giấy báo hoặc Biên nhận để nhập vào Mã khách hàng / Mã tra cứu)

INTERNET BANKING

Bước 1: Đăng nhập vào internet banking: https://ibank.agribank.com.vn/
huong dan agribank no 1

Buớc 2: Chọn module “Giao dịch”
huong dan agribank no 2
Buớc 3: Chọn “Thanh toán” → “Thanh toán tiền nuớc”
huong dan agribank no 3
Buớc 4: Nhập mã khách hàng (IDKH in trên Giấy báo, Biên nhận hoặc Hóa đơn tiền nước) → “Tiếp tục”
huong dan agribank no 4

Bước 5: Kiểm tra thông tin khách hàng và số tiền cần thanh toán → “Tiếp tục” để thanh toán
huong dan agribank no 5

E-MOBILE BANKING

Bước 1: Đăng nhập vào ứng dụng
Buớc 2: Chọn module “Thanh toán hóa đơn”
huong dan agribank no 6
Bước 3: Chọn module “Hóa đơn tiền nước”
huong dan agribank no 7
Buớc 4: Nhập mã khách hàng (IDKH trên Giấy báo, Biên nhận hoặc Hóa đơn tiền nước)
huong dan agribank no 8

Bước 5: Kiểm tra số tiền cần thanh toán → Nhập mật khẩu đăng nhập ứng dụng để thanh toán → “Tiếp tục” để kết thúc giao dịch và lưu hóa đơn
huong dan agribank no 9
 
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(Giá nước điều chỉnh từ kỳ hóa đơn tháng 02/2024)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây